Đầu phun Protector cho hệ thống chữa cháy tự động

1. Đầu phun Protector

Đầu phun Protector được sử dụng trong hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler, đây là hệ thống chữa cháy phổ biến nhất hiện nay. Đầu phun nước Sprinkler được dùng để kiểm soát hoả hoạn và tự động xả nước dập tắt hoả hoạn khi nhiệt độ đạt tới giới hạn quy định.

Đầu phun thương hiệu Protector (Đài Loan) có chất lượng vượt xa yêu cầu thử nghiệm KFI và đạt các chứng chỉ như UL, FM. Ngoài ra tại Việt Nam, Đầu phun sprinkler Protector đáp ứng đầy đủ TCVN 7336:2003. đối với việc thiết kế, lắp đặt hệ thống chữa cháy sprinkler tự động bằng nước, bọt (sau đây gọi là hệ thống sprinkler) trong các tòa nhà và công trình xây dựng mới hoặc cải tạo.

Tìm hiểu thêm về chứng chỉ UL, FM.

TCVN 7336:2021 và những công trình phải lắp đặt hệ thống chữa cháy sprinkler tự động

 

2. Đặc tính kỹ thuật

Sự khác biệt của đầu phun sprinkler Protector chính là sự ưu việt trong thiết kế của nó. Giúp nước tỏa đều khắp khu vực có cháy trong phạm vi cho phép; diện tích phun tỏa của từng loại đầu phun sẽ khác nhau tùy theo cấu trúc mỗi loại.

Khả năng hoạt động của các loại đầu phun hiện nay phổ biến ở mức 80 đến 100 lít nước/ phút; thậm chí có những loại đầu phun Sprinkler của Protector có khả năng hoạt động lên đến 400 lít/ phút.

 

Cơ chế vận hành Sprinkler là một bình thủy tinh có đựng chất lỏng nhạy cảm với nhiệt độ (thường là thủy ngân).

Khi nhiệt độ môi trường tăng lên đến một điểm nhất định, chất lỏng trong ống thủy tinh sẽ giãn nở khiến ống thủy tinh bị vỡ, nút chặn đầu Sprinkler lúc này sẽ rơi ra và cho phép nước thoát ra ngoài theo đường của tấm dẫn hướng để dập tắt đám cháy.

Hệ số K của đầu Protector thể hiện đặc tính thủy lực của đầu sprinkler Protector.

Số này được chỉ định sẵn theo bảng sau:

                                                    Hệ Số K của đầu phun Sprinkler Protector

                                                                                     Hệ Số K của đầu phun Sprinkler Protector

Hệ số K của Đầu phun càng lớn thì dòng chảy càng lớn, nhưng áp lực dòng chảy lại nhỏ. Ngược lại đầu phun Protector có hệ số K càng nhỏ thì tạo ra dòng chảy càng nhỏ, nhưng áp lực dòng chảy lại cao.

Áp lực tại đầu phun rất quan trọng, vì nó ảnh hưởng đến kích cỡ các giọt nước và mô hình phun của dòng nước khi thoát khỏi đầu phun

1 trong 2 đặc tính quyết định hiệu quả chữa cháy của đầu phun sprinkler Protector.

3.Các dạng đầu phun Protector hay sử dụng nhất:

Đầu Phun Sprinklers Protector Quay Xuống:

  • Khả năng phản ứng tiêu chuẩn và nhanh chóng với phạm vi bảo vệ tiêu chuẩn và mở rộng.
  • Lắp đặt trên trần nhà hướng xuống dưới
  • Nhiệt độ kích hoạt: 57°C, 68°C, 79°C & 93°C
  • Hệ số K : 5.6, 8, 11.2
  • Đầu phun được làm bằng bằng đồng thau với tấm phủ màu trắng hoặc crom

Đầu Phun Sprinkler Protector Quay Lên:

  • Khả năng phản ứng tiêu chuẩn và nhanh chóng với phạm vi bảo vệ tiêu chuẩn và mở rộng.
  • Lắp đặt thẳng
  • Nhiệt độ kích hoạt: 57°C, 68°C, 79°C & 93° C
  • Hệ số K 5.6, 8, 11.2
  • Đầu phun được làm bằng bằng đồng thau với tấm phủ màu trắng hoặc crome.

Catalogue đầu phun protector .

Một Số Mã Đầu Phun Phổ Biến Của Hãng Protector.

  • Đầu phun sprinkler quay lên PS001 (½”/15mm) 68ºC/ 79ºC/ 93ºC S.R. K=5.6 UL/FM.
  • Đầu phun sprinkler quay xuống PS002 (½”/15mm) 68ºC/ 79ºC/ 93ºC S.R. K=5.6 UL/FM.
  • Đầu phun sprinkler loại âm trần PS003 (½”/15mm) 68ºC/ 79ºC/ 93ºC S.R. K=5.6 UL/FM.
  • Đầu phun sprinkler quay xuống PS004 (½”/15mm) 68ºC/ 79ºC/ 93ºC S.R. K=5.6 UL/FM. Phản ứng nhanh.
  • Đầu phun sprinkler quay xuống PS005 (½”/15mm) 68ºC/ 79ºC/ 93ºC S.R. K=5.6 UL/FM. Phản ứng nhanh.
  • Đầu phun sprinkler quay ngang PS007 (½”/15mm) 68ºC S.R. Chrome Finish. UL/FM. K=5.6.
  • Đầu phun sprinkler quay ngang PS008 (½”/15mm) 68ºC S.R. Chrome Finish. UL/FM. K=5.6 phản ứng nhanh.
  • Đầu phun sprinkler quay lên P215 (¾”/20mm) 57ºC/ 68 ºC / 79 ºC / 93 ºC S.R. Chrome Finish.UL. K=8.
  • Đầu phun sprinkler quay xuống P216 (¾”/20mm) 57ºC/ 68 ºC / 79 ºC / 93 ºC S.R. Chrome Finish.UL. K=8.
  • Đầu phun sprinkler quay xuống P022 (¾”/20mm) 68ºC S.R. Chrome Finish. K=11.5
  • Đầu phun sương tạo màn ngăn cháy P056 (½”/15mm). K=5.6 .

Bảng nhiệt độ theo ký hiệu màu sắc đầu phun Proector

4. Bảo Trì, Bảo Quản Và Lắp Đặt Sprinkler.

Các đầu phun Sprinkler phải được lắp đặt một cách cẩn thận, chúng cần được bảo quản ở khu vực râm mát để có thể mang đến kết quả tốt nhất. Việc bảo quản các Sprinkler  phải được thực hiện trong bao bì gốc.

Đầu phun phải được kiểm tra cẩn thận trước khi lắp đặt. Những đầu phun Sprinkler Protector có dấu hiệu hư hỏng, bị rơi hoặc tiếp xúc với nhiệt độ vượt quá nhiệt độ môi trường tối đa cho phép không nên được sử dụng.

Không bao giờ lắp đặt đầu phun nước khi các ống thủy tinh có dấu hiệu nứt, vỡ. Đầu phun Sprinkler Protector phải được lắp đặt sau khi lắp đặt đường ống để tránh hư hỏng cơ học.

Sử dụng băng tan hoặc chất trám ren mềm trên chỉ nam của Sprinkler cho các khớp Sprinkler có khả năng rò rỉ chất lỏng. Sử dụng cờ lê thích hợp và vặn xoắn với 1 lực thích hợp. Xoắn quá chặt có thể làm biến dạng đầu vào Sprinkler và gây rò rỉ. Ngoại trừ nhà sản xuất, đầu phun Sprinkler không được phép sơn, mạ hoặc tráng.

5. Kiểm định

Đầu phun Sprinkler được kiểm định theo TCVN 6305:1997.

Phương pháp thử của đầu phun Protector theo Quy chuẩn 03

Sau khi đăng ký kiểm định với Cơ quan cảnh sát PCCC, lô hàng đầu phun chữa cháy Protector được tiến hành lấy mẫu.

Cách lấy mẫu kiểm định đầu phun Protector

Mẫu được lựa chọn lấy ngẫu nhiên, số lượng mẫu được lấy như sau:

– Nếu lô có số lượng từ ≥198 ≤ 10000 thì lấy 198 mẫu;

– Nếu lô có số lượng > 10000 thì lấy 396 mẫu.

Sau khi lấy mẫu xong tiến hành kiểm định theo các chỉ tiêu kỹ thuật như sau:

 

Chỉ tiêu kỹ thuật Mức yêu cầu Phương pháp thử
1. Kiểm tra sơ bộ Điều 5 TCVN 6305-1  Điều 7.2 TCVN 6305-1
2. Đo kích thước  Điều 6.1 TCVN 6305-1  Điều 7.3 TCVN 6305-1
3. Thử tải trọng làm việc và độ bền của thân  Điều 6.6.1 TCVN 6305-1  Điều 7.4 TCVN 6305-1
4. Khả năng chống rò rỉ và độ bền thủy tĩnh Điều 5 và 6.8 TCVN 6305-1  Điều 7.5 TCVN 6305-1
5. Chức năng  Điều 6.5.1 TCVN 6305-1  Điều 7.6 TCVN 6305-1
6. Nhiệt độ làm việc  Điều 6.3 TCVN 6305-1  Điều 7.7 TCVN 6305-1
7. Sự tăng nhiệt động lực học và hệ số dẫn  Điều 6.14 TCVN 6305-1  Điều 7.7.2 TCVN 6305-1
8. Khả năng chịu nhiệt  Điều 6.9 TCVN 6305-1  Điều 7.8.1 TCVN 6305-1
9. Thay đổi nhiệt độ đột ngột (sốc nhiệt)  Điều 6.10 TCVN 6305-1  Điều 7.9 TCVN 6305-1
10. Lưu lượng nước  Điều 6.4.1 TCVN 6305-1  Điều 7.11 TCVN 6305-1
11. Phân bố nước  Điều 6.4.2 TCVN 6305-1  Điều 7.12 TCVN 6305-1
12. Ăn mòn do sương muối  Điều 6.11.3 TCVN 6305-1  Điều 7.13.3 TCVN 6305-1
13. Thử ăn mòn do sunfua đioxit  Điều 6.11.2 TCVN 6305-1  Điều 7.13.2 TCVN 6305-1
14. Độ bền chịu nhiệt (đối với Sprinkler mở nhanh)  Điều 6.15 TCVN 6305-1  Điều 7.15 TCVN 6305-1
15. Va đập thủy lực  Điều 6.13 TCVN 6305-1  Điều 7.16 TCVN 6305-1
16. Thử rung  Điều 6.16 TCVN 6305-1  Điều 7.17 TCVN 6305-1
17. Va đập  Điều 6.17 TCVN 6305-1  Điều 7.18 TCVN 6305-1
18. Thử phản ứng nhiệt độ đối với sprinkler lắp chìm có nắp đậy, sprinkler trần và sprinkler lắp chìm  Điều 6.24 TCVN 6305-1  Điều 7.25 TCVN 6305-1

6. Bảng giá đầu phun Protector

Bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất nghĩa tham khảo. Quý khách hang vui lòng liên hệ trực tiếp qua điện thoại Zalo để được tư vấn với giá tốt nhất.

 

Model Mô tả sản phẩm Thương hiệu Xuất xứ Giá bán (VND)
Đầu phun
PS001 PS001 Upright Sprinkler (½”/15mm) K 5.6, 68/79/93ºC S.R. Chrome Finish. UL/FM.
Đầu phun nước chữa cháy quay lên D15, K 5.6, 68/79/93ºC S.R. Chrome. UL/FM.
Protector Taiwan             199.900
PS002 PS002 Pendent Sprinkler (½”/15mm) K 5.6, 68/79/93ºC S.R. Chrome Finish. UL/FM.
Đầu phun nước chữa cháy quay xuống D15 68/79/93ºC S.R. Chrome. UL/FM.
Protector Taiwan             199.900
PS003 PS003 Concealed Sprinkler (½”/15mm) K 5.6, 68ºC S.R. Brass Finish with cover plate. UL/FM.
Đầu phun nước chữa cháy âm trần kèm nắp che D15, K 5.6, 68ºC S.R. Brass. UL/FM.
Protector Taiwan             499.900
PS007 PS007 Hori. Sidewall Sprinkler (½”/15mm) K 5.6, 68/79/93ºC S.R. Chrome Finish. UL/FM.
Đầu phun nước chữa cháy quay ngang (½”/15mm) K 5.6, 68/79/93ºC Chrome. UL/FM.
Protector Taiwan             199.900
PS215 PS215 Upright Sprinkler (¾”/20mm) K=8. 68/79/93ºC S.R. Chrome Finish. UL listed
Đầu phun nước chữa cháy quay lên D20 K=8. 68/79/93ºC, phản ứng tiêu chuẩn, mạ Chrome. UL listed
Protector Taiwan             299.900
PS216 PS216 Pendent Sprinkler (¾”/20mm) K=8, 57/68/79/93ºC S.R. Chrome Finish. UL Listed
Đầu phun nước chữa cháy quay xuống D20, K=8. 68/79/93ºC, phản ứng tiêu chuẩn, mạ Chrome. UL listed.
Protector Taiwan             299.900
PS121 (68oC) PS121 Upright Sprinkler (¾”/20mm) 68ºC S.R. Chrome Finish.  K=11.2
Đầu phun nước chữa cháy quay lên, D20, 68ºC, phản ứng tiêu chuẩn. Mạ Chrome K=11.2
Protector Taiwan             399.900
PS122 (68oC) PS122 Pendent Sprinkler (¾”/20mm) 68ºC S.R. Chrome Finish. K=11.2
Đầu phun nước chữa cháy quay xuống, D20, 68ºC, phản ứng tiêu chuẩn. Mạ Chrome K=11.2
Protector Taiwan             399.900
PS121 (93oC) PS121 Upright Sprinkler (¾”/20mm) 93ºC S.R. Chrome Finish.  K=11.2
Đầu phun nước chữa cháy quay lên, (¾”/20mm) 93ºC, phản ứng tiêu chuẩn. Mạ Chrome K=11.2
Protector Taiwan             399.900
PS122 (93oC) PS122 Pendent Sprinkler (¾”/20mm) 93ºC S.R. Chrome Finish. K=11.2
Đầu phun nước chữa cháy quay xuống, D20, 93ºC, phản ứng tiêu chuẩn. Mạ Chrome K=11.2
Protector Taiwan             399.900
PS056 Sprinkler (drencher) K=5.6, 1/2″ NPT
Đầu phun màng ngăn cháy K=5.6, D15
Protector Taiwan             990.900
PS025 Upright Sprinkler K=14, 68ºC, S.R. Chrome finish
Đầu phun nước chữa cháy quay lên, D20, K=14, 68ºC, Mạ Chrome
Protector Taiwan             399.900
PS026 Pendent Sprinkler K=14, 68ºC, S.R. Chrome finish
Đầu phun nước chữa cháy xuống, D20, K=14, 68ºC, mạ Chrome
Protector Taiwan             399.900
PS211 (68oC) Sidewall Sprinkler (¾”/20mm) 68ºC S.R. Chrome Finish. K=11.2
Đầu phun nước chữa cháy quay ngang D20, K=11.2, 68ºC, mạ Chrome
Protector Taiwan             990.900
Phụ kiện
PRO Recessed Cover Plate (½”/15mm) 2 PCE. Chrome Finish. UL/FM.
Nắp che đầu phun 2 mảnh, D15, Chrome
Protector Taiwan               99.900
PRO Recessed Cover Plate (¾”/20mm) 2 PCE. Chrome Finish. UL.
Nắp che đầu phun 2 mảnh D20, Chrome .
Protector Taiwan               99.900
HC-U HC-U Upright Type Heat Collector
Đĩa thu nhiệt cho đầu phun quay lên
Protector Taiwan             399.900
HC-P HC-P Pendent Type Heat Collector
Đĩa thu nhiệt cho đầu phun quay xuống
Protector Taiwan             399.900

 

7. Nơi bán đầu phun Protector uy tín chất lượng

Đầu phun Sprinkler Protector hiện đang được sử dụng rộng rãi vì nó phù hợp để lắp đặt trong nhiều không gian khác nhau, từ xưởng sản xuất, nhà máy, kho hàng đến văn phòng, khách sạn, trung tâm thương mại,…

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại đầu phun Sprinkler tốt với giá thành hợp lý, đừng quên tìm hiểu và cân nhắc lựa chọn sử dụng đầu phun Sprinkler Protector.

 

CÔNG TY CP DỊCH VỤ KỸ THUẬT PCCC VIỆT NAM

Trụ sở: Số 4 ngách 8 ngõ 221 Phố Trung Kính, Tổ 33 Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, TP Hà nội.

Văn phòng tại HCM: 148 Hoàng Trọng Mậu, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 0876.666.114

Mã số doanh nghiệp/mã số thuế: 01100537608

Website: baochay.org

Youtube: Siêu thị phòng cháy chữa cháy