Hướng dẫn sử dụng tủ trung tâm FCP FireSmart
1. MÔ TẢ
Mô hình: FPC-2C, 4C, 5C, 8C
1.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA TỦ TRUNG TÂM FCP 2C, 4C, 5C, 8C
- Có kênh chức năng báo động và kênh chức năng báo cháy
- Báo lỗi khi thiếu nguồn ắc quy, thiếu đầu báo trên kênh, thiếu điện trở cuối kênh
- Tích hợp bộ cảnh báo cháy sớm qua điện thoại (optional)
- Có cổng USB và khe cắm thẻ nhớ để lưu và trích xuất dữ liệu (thời gian khởi động tủ, khi phát sinh lỗi…)
1.2. MÀN HÌNH HIỂN THỊ CỦA TỦ TRUNG TÂM FCP 2C, 4C, 5C, 8C
- Hiển thị bằng LED ( 3 màu tương ứng 3 trạng thái)
- CHÁY (màu đỏ)
- LỖI (màu vàng)
- XANH (trạng thái hoạt động bình thường)
1.3. Hệ thống báo cháy thông thường FCP 2c, 4c, 5c, 8c được hiển thị qua một màn hình LED báo trạng thái của hệ thống.
- 01 led báo cháy
- 01 led báo lỗi
- 01 led báo ngắt chuông kênh
- 01 led báo chuông tủ
- 01 led báo nguồn AC (trạng thái bình thường đèn sáng xanh)
- 01 led báo nguồn DC (trạng thái bình thường đèn sáng xanh)
- 01 led báo trạng thái SIM (phiên bản tích hợp modul sim) – trạng thái bình thường đèn sáng xanh.
2. CÁC PHÍM CHỨC NĂNG
CHUÔNG KÊNH: Dùng để tắt hoặc mở chuông trên từng kênh khi có tín hiệu cháy hoặc lỗi.
CHUÔNG TỦ: Dùng để tắt chuông trong tu (khi có tín hiệu cháy hoặc lỗi).
TEST: Dùng để kiểm tra trạng thái hoạt động của các thiết bị trong tủ.
RESET: Dùng để khởi động lại thiết bị.
3. TRẠNG THÁI HOẠT ĐỘNG CỦA TỦ:
- Đèn BÁO CHÁY sẽ sáng đỏ khi có tính hiệu cháy
- Đèn BÁO LỖI sẽ sáng vàng khi thấy các lỗi như: Mất nguồn AC, mất nguồn DC, mất thiết bị, mất trở đầu cuối.
- Đèn CHUÔNG KÊNH, CHUÔNG TỦ sẽ hiện thị 2 trạng thái, sáng đỏ: khi người dùng muốn mở chuông kênh hoặc chuông tu, và không sáng khi muốn tắt chức năng báo động bằng chuông ở tủ và ở kênh.
- Đèn NGUỒN AC, NGUỒN DC sẽ sáng màu xanh nếu tủ đã được cấp điện 220v, hoặc không sáng nếu chưa được cấp nguồn đồng thời đèn BÁO LỖI sẽ sáng vàng
- Đèn PHONE (ở thiết bị có tích hơp modul SIM): Ở trạng thái hoạt động bình thường đèn sẽ sáng xanh, hoặc nhấp nháy khi có tín hiệu (nhắn tin, gọi điện, hoặc khi khởi động thành công modul SIM).
4. CÀI ĐẶT CHỨC NĂNG THÔNG BÁO SỰ CỐ CHÁY QUA ĐIỆN THOẠI (ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TÍCH HỢP MODUL SIM)
- Đăng ký số điện thoại chủ với thiết bị. Nhắn tin: DK tới thiết bị, thiết bị sẽ nhắn tin xác nhận chủ thiết bị. Khi có sự cố cháy, thiết bị sẽ nhắn tin và gọi điện cho chủ thiết bị (Lưu ý: Người dùng chỉ có thể cài đặt số chủ khi thiết bị chưa có số chủ, khi thiết bị đã có số chủ rồi thiết bị sẽ không nhận số chủ khác. Vì vậy, nếu người dung làm mất số chủ, muốn cài số chủ khác, xin vui lòng gửi thiết bị về hãng sản xuất để được hỗ trợ).
- Nếu muốn các số thuê bao khác cùng nhận được tin nhắn khi báo cháy, chủ thiết bị nhắn tin:
“ADD Số điện thoại” tới thiết bị. Ví dụ: ADD 0912345678 gửi tới số điện thoại của thiết bị.
- Kiểm tra danh số số điện thoại đã đăng ký nhận tin nhắn. Nhắn tin “DS” tới thiết bị, thiết bị sẽ gửi tin nhắn danh sách số điện thoại đã đăng ký.
- Người dung nhắn tin “XOA SĐT” để xóa 1 số điện thoại đã cài đặt trong thiết bị.
Ví dụ: XOA 0912345678.
- Người dùng nhắn tin “HUY” để xóa toàn bộ số điện thoại đã được cài đặt trong thiết bị kể cả số chủ. Sau thao tác này, người dùng có thể cài đặt số điện thoại chủ mới cho thiết bị. Sau khi thao tác các lệnh trên cho thiết bị, người dùng sẽ nhận được một tin nhắn phản hồi từ thiết bị. Người dùng nên chờ khoảng 30s sau khi nhận được tin nhắn phản hồi để thực hiện các lệnh tiếp theo.
5. SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI DÂY
– ĐẤU NỐI NGUỒN ADAPTER, ẮC QUY:
-Đấu nối đầu báo, nút nhấn cho các kênh: (n là số thứ tự kênh)
– Đầu ra RELAY cho các kênh (trên mạch RELAY) để điều khiển còi, đèn tương ứng từng kênh.
-Đầu ra RELAY điều khiển chuông đèn:
– Đầu ra RELAY báo cháy (NO):
– Đầu ra RELAY báo lỗi (NO):
6. VỊ TRÍ VÀ CHỨC NĂNG CÁC CẦU CHÌ
7. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH
- Có kênh chức năng báo động và kênh chức năng báo cháy.
- Báo lỗi khi thiếu nguồn ắc quy, thiếu đầu báo trên kênh, thiếu điện trở cuối kênh.
- Tích hợp bộ cảnh báo cháy sớm qua điện thoại (optional).
- Có cổng USB và khe cắm thẻ nhớ để lưu và trích xuất dữ liệu (thơi gian khởi động tủ, khi phát sinh lỗi…)
Mã sản phẩm | FCP-2C
|
FCP-4C |
FCP-8C |
Nguồn điện | 220VAC/3A (50Hz hoặc 60Hz) | ||
Cầu chì nguồn chính |
3A |
||
Nhiệt độ hoạt động |
-5 đến 50 độ C |
||
Độ ẩm |
95% (không ngưng tụ) |
||
Số kênh (vùng) | 2 | 4 | 8 |
Số lượng đầu báo mỗi vùng |
32 |
||
Nguồn dự phòng |
Ắc quy 24V, 3AH |
||
Điện áp đầu ra |
24V |
||
Dòng tải tĩnh ( Chưa kể đầu báo) |
65mA |
||
Chống cháy báo động |
50mA |
Điện trở đầu cuối | 5,6 KῺ | |
Số đầu ra âm thanh | 1 trong tủ, 1 ngoài tủ | |
Dòng tiêu thụ đầu ra
âm thanh |
16mA
|
|
Điện áp đầu ra âm thanh |
24V |
|
Tiếp điểm báo lỗi | 30VDC/10A hoặc 250VAC/10A | |
Tiếp điểm báo cháy | 30VDC/10A hoặc 250VAC/10A | |
Môi trường sử dụng | Trong nhà | |
Cấp bảo vệ vỏ ngoài | IP30 | |
Chất liệu vỏ | Tôn 1.0mm sơn tĩnh điện | |
Màu sắc | Trắng | |
Kích thước | 390 * 290 * 80mm | |
Trọng lượng | 6.75 kg |
Một số thiết bị báo cháy thông thường:
- Tủ trung tâm báo cháy FCP FireSmart
- Catalogue tủ trung tâm báo cháy FCP
- Hệ thống báo cháy kênh vùng
- Các TCVN về hệ thống báo cháy